555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [rơ le f79]
rơ - đg. Đánh lưỡi của trẻ em cho sạch bằng ngón tay quấn gạc. pt. Chỉ bộ phận của máy móc bị lỏng ra, không còn khớp chặt với chi tiết khác. Trục giữa xe đạp bị rơ.
Rơ là gì: Tính từ: (bộ phận trong máy móc) không còn khớp chặt với chi tiết khác nữa (thường do bị mòn nhiều), trục xe bị rơ, bánh xe rơ
Rơ Tính từ (bộ phận trong máy móc) không còn khớp chặt với chi tiết khác nữa (thường do bị mòn nhiều) trục xe bị rơ bánh xe rơ tác giả
Từ tương tự hiện Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Động từ rơ Đánh lưỡi của trẻ em cho sạch bằng ngón tay quấn gạc.
Chúng ta thường dùng các từ “ăn rơ”, “hợp rơ” để chỉ việc phối hợp ăn ý như trong “Các cầu thủ chơi rất ăn rơ”. Chính vì nghĩa này mà nhiều người cho rằng “rơ” ở đây chính là “khớp” và giải …
Mua Rơ Lưỡi Đông FA 3 Con Nai (Hộp 5 Cái) Chính Hãng, Giá Ưu Đãi, Có Dược Sĩ Tư Vẫn, Giao Hàng Nhanh Mua Ngay
(kỹ thuật) (từ gốc tiếng Pháp là Jeu) play; looseness Bị rơ To work loose Ống khoá hơi rơ There's some play in the lock Phanh còn rơ quá There's still too much play in the brakes
Ví dụ 1. Anh ấy rơ nhẹ lên vải. He touched the fabric gently. 2. Anh ấy rơ nhẹ lên tay cô ấy. He touched her hand softly.
27 thg 6, 2023 · Để vệ sinh răng miệng cho trẻ sơ sinh hiệu quả mà an toàn, mẹ nên chọn loại gạc rơ lưỡi được đảm bảo về chất lượng. Trên thị trường có nhiều đồ rơ lưỡi cho trẻ sơ sinh, …
Ý nghĩa của từ rơ là gì: rơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rơ mình
Bài viết được đề xuất: